Suzuki Blind Van là một lựa chọn tuyệt vời khi bạn đang phân vân giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa cùng các cửa sau và cửa lùa giúp việc chất đỡ nhanh chóng và dễ dàng. Bên cạnh đó, Cabin trang bị nhiều tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van luôn xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
Suzuki Blind Van có tải trọng 580kg với 2 chỗ ngồi trên cabin. Thiết kế đầu xe trang nhã, gồm hai đèn xe với thiết kế vuông vức cùng logo chữ S của Suzuki. Kèm theo đó là ốp trang trí đèn pha, Decal Euro IV và Injection và chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S.
Thân xe trang bị cửa lùa 2 bên cực kì tiện lợi, có thể chất dỡ hàng hóa ở những nơi chật hẹp. Thùng xe rộng rãi, tải trọng 580kg, đảm bảo diện tích chuyên chở cho nhiều hàng hóa.
Về phần đuôi xe, không thể không nhắc đến cửa sau mở lên, tận dụng đươc không gian khi chất dỡ cũng như không gian dành cho thùng. Đặc biệt là sự tiện lợi khi chất dỡ tại những vị trí chật hẹp.
Với mức giá bình dân, nội thất không có nhiều vượt trội nhưng chắc chắn Blind Van vẫn đem lại sự hài lòng cho người sử dụng. Sự kết hợp hài hòa giữa tông màu sáng – tối tạo cho khách hàng cảm giác dễ chịu. Cabin đủ rộng với hai người ngồi. Hàng ghế ngồi được thiết kế bằng loại nỉ nhập khẩu cao cấp tạo cảm giác ấm áp vào mùa đông nhưng lại dịu mát vào mùa hè.
Dù chỉ là một chiếc xe bán tải mui kín nhưng Suzuki Blind Van vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi. Vô lăng bọc da đi kèm là công tắc bằng nhựa tối màu giúp dễ điều khiển hơn, điều hòa một chiều làm mát nhanh, đặc biệt cần thiết vào những ngày hè nóng nực. Ngăn chứa đồ tích hợp tiện lợi và dễ sử dụng. Bên cạnh đó xe được trang bị hệ thống Radio và CD/ MP3/AUX, gương chiếu hậu cùng màu xe giúp tài xế quan sát tốt hơn.
Chiếc bán tải mui kín Suzuki Blind Van cung cấp đầy đủ các ưu điểm giúp việc chuyên chở dễ dàng và đơn giản hơn. Kích thước xe nhỏ gọn có thể di chuyển trên các khung đường trong thành phố, các ngõ nhỏ dễ dàng và tiện lợi. Cùng với cabin xe rộng thoáng làm bạn cảm thấy thoải mái ở bất kỳ thời tiết nào.
Để biết thêm chi tiết hơn về xe, mời bạn liên hệ với Suzuki Hà Nội để nhận được sự tư vấn chính xác hơn về thông tin và giá Suzuki Blind Van cũng như địa chỉ mua Suzuki Blind Van tại Hà Nội
KÍCH THƯỚC |
||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,290 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,395 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,780 |
Chiều dài khoang chở hàng |
mm | 1,700 |
Chiều rộng khoang chở hàng |
mm | 1,270 |
Chiều cao khoang chở hàng | mm | 1,190 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG |
|
Đơn vị | Kg |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng |
580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh |
cm3 | 970 |
Hành trình làm việc | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỘP SỐ |
||
Kiểu hộp số | 5 số tới, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền | ||
Số 1 |
3.579 |
|
Số 2 | 2.094 | |
Số 3 | 1.530 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cầu sau |
5.125 |
KHUNG XE |
||
Hệ thống lái | Thanh - bánh răng | |
Giảm xóc trước | Lò xo | |
Giảm xóc sau | Nhịp lá | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |
Lốp | 5-12 | |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |